Định nghĩa Economic life provision là gì?
Economic life provision là Cung cấp đời sống kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic life provision - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một trong bốn tiêu chuẩn vốn thành lập bởi kế toán Ban Tiêu chuẩn Mỹ tài chính (FASB) để xác định tình trạng của hợp đồng thuê tài sản không huỷ. Nó đòi hỏi thời hạn thuê phải là 75 phần trăm trở lên của đời sống kinh tế ước tính của mặt hàng cho thuê, nếu thuê phải được viết hoa. Ba tiêu chuẩn khác là cung cấp Bargain mua hàng, cung cấp chuyển tiêu đề, và cung cấp sự phục hồi giá trị.
Definition - What does Economic life provision mean
One of the four capitalization standards established by the US Financial Accounting Standards Board (FASB) for determining the status of non-cancelable leases. It requires that the lease term must be 75 percent or more of the estimated economic life of the leased item, if the lease is to be capitalized. The other three standards are Bargain Purchase provision, title transfer provision, and value recovery provision.
Source: Economic life provision là gì? Business Dictionary