Economic welfare

Định nghĩa Economic welfare là gì?

Economic welfarePhúc lợi kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic welfare - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức độ tổng thể của sự hài lòng về tài chính và sự thịnh vượng kinh nghiệm của những người tham gia trong một hệ thống kinh tế. Các phúc lợi kinh tế của một quốc gia hay doanh nghiệp thường có thể được đánh giá bằng cách xem xét mức độ việc làm và việc bồi thường tài chính trung bình mà được nhận bởi nhân viên làm việc trong hệ thống.

Definition - What does Economic welfare mean

The overall level of financial satisfaction and prosperity experienced by participants in an economic system. The economic welfare of a nation or business can often be assessed by reviewing the level of employment and the average financial compensation that is received by workers employed within the system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *