Economy pricing

Định nghĩa Economy pricing là gì?

Economy pricingGiá cả nền kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economy pricing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kỹ thuật định giá mà ấn định mức giá thấp để sản phẩm được chọn. giá cả nền kinh tế được sử dụng rộng rãi trong ngành kinh doanh thực phẩm bán lẻ đồ tạp hóa như đồ hộp và đông lạnh được bán dưới thương hiệu thực phẩm generic nơi tiếp thị và chi phí sản xuất đã được giữ ở mức tối thiểu.

Definition - What does Economy pricing mean

A valuation technique which assigns a low price to selected products. Economy pricing is widely used in the retail food business for groceries such as canned and frozen goods sold under generic food brands where marketing and production costs have been kept to a minimum.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *