Ecosystem

Định nghĩa Ecosystem là gì?

EcosystemHệ sinh thái. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ecosystem - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cộng đồng tự lực bao gồm các sinh vật phụ thuộc lẫn nhau (thực vật, côn trùng, động vật) và môi trường tự nhiên của chúng. Nó cung cấp các chuỗi thức ăn mà qua đó các luồng năng lượng, và các chu kỳ sinh học tái chế chất dinh dưỡng và chất thải cần thiết.

Definition - What does Ecosystem mean

Self-sustaining community comprised of interdependent organisms (plants, insects, animals) and their natural environment. It provides the food chain through which energy flows, and the biological cycles that recycle essential nutrients and wastes.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *