Elderly and disabled credit

Định nghĩa Elderly and disabled credit là gì?

Elderly and disabled creditTín dụng già và tàn tật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Elderly and disabled credit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tín dụng thuế không hoàn lại phải nộp cho những người đã đạt đến 65 tuổi hoặc những người đang nghỉ hưu trên thương tật vĩnh viễn và đáp ứng đủ điều kiện thu nhập nhất định. Tín dụng được khẳng định bằng cách nộp một Schedule R với Mẫu 1040.

Definition - What does Elderly and disabled credit mean

A non-refundable tax credit payable to people who have reached age 65 or who are retired on permanent disability and meet certain income qualifications. The credit is claimed by filing a Schedule R with Form 1040.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *