Elective share

Định nghĩa Elective share là gì?

Elective sharePhần tự chọn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Elective share - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần của một bất động sản có thể được tuyên bố chủ quyền vợ hoặc chồng còn sống sót ở vị trí thừa kế của họ. Còn được gọi là cổ phiếu theo luật định, chia sẻ góa phụ của, cưỡng bức cổ phiếu.

Definition - What does Elective share mean

Portion of an estate which may be claimed by the surviving spouse in place of their inheritance. Also called statutory share, widow's share, forced share.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *