Electrical or electrical apparatus exemption clause

Định nghĩa Electrical or electrical apparatus exemption clause là gì?

Electrical or electrical apparatus exemption clauseKhoản miễn thiết bị điện hoặc điện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electrical or electrical apparatus exemption clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản đó quy định rằng thiệt hại cho các thiết bị bắt nguồn từ dòng điện chỉ được bảo hiểm nếu một đám cháy bắt đầu.

Definition - What does Electrical or electrical apparatus exemption clause mean

A clause that provides that damage to appliances stemming from electrical currents is only covered if a fire begins.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *