Electronic commerce (E-Commerce)

Định nghĩa Electronic commerce (E-Commerce) là gì?

Electronic commerce (E-Commerce)Thương mại điện tử (E-Commerce). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electronic commerce (E-Commerce) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kinh doanh thực hiện thông qua việc sử dụng máy tính, điện thoại, máy fax, máy đọc mã vạch, thẻ tín dụng, máy tự động rút tiền (ATM) hoặc các thiết bị điện tử khác (đã hoặc chưa sử dụng internet) mà không có sự trao đổi tài liệu trên giấy tờ. Nó bao gồm các hoạt động như mua sắm, đơn hàng, xử lý giao dịch, thanh toán, xác thực và không thoái thác, kiểm soát hàng tồn kho, thực hiện đơn hàng, và hỗ trợ khách hàng. Khi một người mua trả tiền với một thẻ ngân hàng quẹt qua một-sọc-reader từ, anh ta hoặc cô đang tham gia vào thương mại điện tử.

Definition - What does Electronic commerce (E-Commerce) mean

Business conducted through the use of computers, telephones, fax machines, barcode readers, credit cards, automated teller machines (ATM) or other electronic appliances (whether or not using the internet) without the exchange of paper-based documents. It includes activities such as procurement, order entry, transaction processing, payment, authentication and non-repudiation, inventory control, order fulfillment, and customer support. When a buyer pays with a bank card swiped through a magnetic-stripe-reader, he or she is participating in e-commerce.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *