Định nghĩa Electronic Communications Privacy Act (ECPA) là gì?
Electronic Communications Privacy Act (ECPA) là Electronic Communications Privacy Act (ECPA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electronic Communications Privacy Act (ECPA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một đạo luật liên bang ở Mỹ cấm thông tin liên lạc giữa hai bên không bị tiết lộ hoặc bị chặn lại bởi một bên thứ ba mà không được phép hoặc uỷ quyền hợp pháp. quy chế này là một sửa đổi Đạo luật Wiretap của năm 1968, và bảo vệ thông tin liên lạc được lưu trữ và truyền thông cơ bản dở dang từ cả hai cá nhân và chính phủ.
Definition - What does Electronic Communications Privacy Act (ECPA) mean
A federal statute in the United States that prohibits communications between two parties from being disclosed or intercepted by a third party without permission or legal authorization. This statute was an amendment to the Wiretap Act of 1968, and protects stored communications and communications in progress from both individuals and governments.
Source: Electronic Communications Privacy Act (ECPA) là gì? Business Dictionary