Định nghĩa Electronic data capture là gì?
Electronic data capture là Thu thập dữ liệu điện tử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electronic data capture - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sử dụng point-of-sale terminal (hoặc một phần mềm chuyên cho các giao dịch trực tuyến) nộp và xác nhận giao dịch thẻ tín dụng cho một nhà cung cấp tài khoản thương gia, hoặc một số bộ xử lý giao dịch thẻ tín dụng khác. Xem thêm thu thập dữ liệu tự động.
Definition - What does Electronic data capture mean
Use of point-of-sale terminal (or a specialized software for online transactions) for submitting and validating credit card transactions to a merchant account provider, or some other credit card transaction processor. See also automatic data capture.
Source: Electronic data capture là gì? Business Dictionary