Định nghĩa Emotional capital là gì?
Emotional capital là Vốn cảm xúc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Emotional capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giá trị thương hiệu hay thiện chí của một sản phẩm hay công ty đó thúc đẩy mọi người tiếp tục mua các thương hiệu hoặc sản phẩm của công ty.
Definition - What does Emotional capital mean
Brand value or goodwill of a product or firm that motivates people to keep on buying the brand or the firm's products.
Source: Emotional capital là gì? Business Dictionary