Employee benefits

Định nghĩa Employee benefits là gì?

Employee benefitsLợi ích nhân viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Employee benefits - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nói chung, gián tiếp và không dùng tiền mặt bồi thường trả cho một nhân viên. Một số lợi ích được uỷ quyền của pháp luật (ví dụ như bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp, và người lao động bồi thường), những người khác thay đổi từ công ty để công ty hay ngành công nghiệp cho ngành công nghiệp (như bảo hiểm y tế, bảo hiểm nhân thọ, kế hoạch y tế, nghỉ thanh toán, lương hưu, tiền Tip).

Definition - What does Employee benefits mean

In general, indirect and non-cash compensation paid to an employee. Some benefits are mandated by law (such as social security, unemployment compensation, and workers compensation), others vary from firm to firm or industry to industry (such as health insurance, life insurance, medical plan, paid vacation, pension, gratuity).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *