Định nghĩa Employee leasing là gì?
Employee leasing là Cho thuê nhân công. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Employee leasing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sắp xếp, trong đó một công ty (gọi tắt là đăng ký công ty) chuyển nhân viên của mình để một công ty (gọi tắt là thuê công ty) chuyên về quản lý nguồn nhân lực, kế toán tiền lương và quản lý rủi ro. Công ty đăng ký thuê nhân viên của mình trở lại như là nhân viên của công ty cho thuê và thường trả tiền nhiều hơn cho dịch vụ của họ hơn so với tiền lương của họ tại thời điểm chuyển nhượng. Bằng cách này, bảng lương và chi phí liên quan và các loại thuế của người lao động thuê trở thành trách nhiệm pháp lý của công ty cho thuê của.
Definition - What does Employee leasing mean
Arrangement in which a firm (called subscribing firm) transfers its employees to another firm (called leasing firm) which specializes in human resource management, payroll accounting, and risk administration. The subscribing firm leases its employees back as employees of the leasing firm and usually pays more for their services than their salaries at the time of transfer. This way the payroll and associated expenses and taxes of the leased employees become the leasing firm's liabilities.
Source: Employee leasing là gì? Business Dictionary