Employee training

Định nghĩa Employee training là gì?

Employee trainingHuấn luyện nhân viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Employee training - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chuẩn bị giáo dục để thực hiện một công việc mà thường được cung cấp cho nhân viên của các doanh nghiệp mà thời gian gần đây đã thuê họ trước khi họ trở thành hoạt động phục vụ cho công ty. đào tạo nhân viên đang ngày càng cần thiết để hỗ trợ lực lượng lao động trong việc sử dụng các kỹ thuật hiện đại, các công cụ, chiến lược và các tài liệu trong công việc của họ.

Definition - What does Employee training mean

Educational preparation for performing a job that is typically provided to staff by the business that has recently hired them before they become active in service to the company. Employee training is increasingly required to assist the work force in using modern techniques, tools, strategies and materials in their jobs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *