Employer interference

Định nghĩa Employer interference là gì?

Employer interferenceSự can thiệp sử dụng lao động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Employer interference - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thể loại của thực tiễn công bằng lao động đối với người lao động bằng cách sử dụng lao động, kể cả ép buộc, can thiệp, hoặc kiềm chế người lao động thực hiện quyền để hỗ trợ hoặc tham gia tổ chức lao động hay không, như mô tả trong Quốc Quan hệ Lao động Luật Mục 8 (a).

Definition - What does Employer interference mean

Category of unfair labor practices against employees by employers, including coercing, interfering with, or restraining employees from exercising rights to assist or join labor organizations or not, as described in National Labor Relations Act Section 8(a).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *