Employment testing

Định nghĩa Employment testing là gì?

Employment testingKiểm tra việc làm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Employment testing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bằng văn bản, bằng miệng hoặc on-the-job kiểm tra để xác định xem người xin việc phù hợp cho một vị trí. Sử dụng lao động sử dụng thử nghiệm việc làm tin điểm thi nào đó chỉ ra mức độ thực hiện công việc một cá nhân sẽ cung cấp như một người lao động.

Definition - What does Employment testing mean

Written, oral or on-the-job testing to determine whether a job applicant is suitable for a position. Employers using employment testing believe certain test scores indicate the level of job performance an individual would provide as an employee.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *