Định nghĩa Employment verification là gì?
Employment verification là Xác minh việc làm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Employment verification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc thực hành xác minh tính hợp lệ việc làm và quá trình làm việc trước đây của người lao động hiện tại hoặc tiềm năng. Sử dụng lao động thường xuyên kiểm tra các nhân viên trước khi tuyển dụng hoặc thúc đẩy họ, để đảm bảo rằng lịch sử của người lao động việc làm, giáo dục, và các chi tiết khác khớp với thông tin được cung cấp bởi người lao động.
Definition - What does Employment verification mean
The practice of verifying the employment eligibility and past work history of current or potential employees. Employers often verify employees prior to hiring or promoting them, to ensure that the employee's employment history, education, and other details match the information provided by the employee.
Source: Employment verification là gì? Business Dictionary