Định nghĩa Empowerment là gì?
Empowerment là Trao quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Empowerment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phương thức quản lý chia sẻ thông tin, phần thưởng, và quyền lực với người lao động để họ có thể chủ động và đưa ra quyết định để giải quyết vấn đề và cải thiện dịch vụ và hiệu suất. Trao quyền được dựa trên ý tưởng rằng đưa các kỹ năng lao động, tài nguyên, quyền hạn, cơ hội, động lực, cũng giữ chúng có trách nhiệm và chịu trách nhiệm về kết quả của các hành động của họ, sẽ góp phần vào khả năng và sự hài lòng của họ.
Definition - What does Empowerment mean
A management practice of sharing information, rewards, and power with employees so that they can take initiative and make decisions to solve problems and improve service and performance. Empowerment is based on the idea that giving employees skills, resources, authority, opportunity, motivation, as well holding them responsible and accountable for outcomes of their actions, will contribute to their competence and satisfaction.
Source: Empowerment là gì? Business Dictionary