Định nghĩa Emulator là gì?
Emulator là Giả lập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Emulator - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chương trình hoặc hệ thống mà bản sao các hành vi và kết quả (nhưng không nhất thiết phải là hiệu suất) của người khác.
Definition - What does Emulator mean
Program or system that duplicates the behavior and results (but not necessarily the performance) of another.
Source: Emulator là gì? Business Dictionary