Enabling clause

Định nghĩa Enabling clause là gì?

Enabling clauseKhoản cho phép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enabling clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phần của một thỏa thuận, hiến pháp, hoặc quy chế mà truyền đạt thẩm quyền và sức mạnh trên các đối tượng quy định để thực hiện các quy định của nó.

Definition - What does Enabling clause mean

Part of an agreement, constitution, or statute that imparts the authority and power on the specified entities to carry out its provisions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *