Enabling technology

Định nghĩa Enabling technology là gì?

Enabling technologyCông nghệ cho phép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enabling technology - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiết bị và / hoặc phương pháp đó, một mình hoặc kết hợp với các công nghệ liên quan, cung cấp các phương tiện để tạo ra bước nhảy vọt khổng lồ trong hiệu suất và khả năng của người sử dụng. Ví dụ, đến với nhau của các công nghệ viễn thông, internet, phần mềm nhóm và đã san bằng ruộng nên các doanh nghiệp nhỏ hơn có thể cạnh tranh trong lĩnh vực mà họ khác không thể.

Definition - What does Enabling technology mean

Equipment and/or methodology that, alone or in combination with associated technologies, provides the means to generate giant leaps in performance and capabilities of the user. For example, the coming together of telecommunication technologies, internet, and groupware has leveled the field so that even smaller firms are able to compete in areas where they otherwise could not.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *