Định nghĩa Encode-decode là gì?
Encode-decode là Mã hóa-giải mã. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Encode-decode - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình chuyển thông tin sang định dạng mã hóa và sau đó chuyển đổi nó trở lại một lần nữa từ một định dạng mã hoá để các thông tin ban đầu. Nhiều doanh nghiệp phần mềm máy tính cần phải mã hóa-giải mã các chương trình phần mềm khác nhau mà họ đầu tư thời gian và tiền bạc đáng kể trong việc phát triển.
Definition - What does Encode-decode mean
The process of converting information into a coded format and then converting it back again from a coded format to the original information. Many computer software businesses need to encode-decode the various software programs that they invest considerable time and money in developing.
Source: Encode-decode là gì? Business Dictionary