Định nghĩa Encryption algorithm là gì?
Encryption algorithm là Thuật toán mã hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Encryption algorithm - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công thức toán học được sử dụng trong mã hóa và giải mã thông tin liên lạc hoặc các file dữ liệu điện tử. thuật toán mã hóa chuyển đổi dữ liệu điện tử vào một hình thức mà không thể được đọc hoặc hiểu thông thường, và reconverts nó trở lại thành một dạng có thể đọc được cho người dùng có chìa khóa đúng hay mật khẩu. Còn được gọi là thuật toán mã hóa dữ liệu.
Definition - What does Encryption algorithm mean
Mathematical formula used in encryption and decryption of electronic communication or data files. Encryption algorithm converts electronic data into a form that cannot be read or understood normally, and reconverts it back into a readable form for the user who has the correct key or password. Also called data encryption algorithm.
Source: Encryption algorithm là gì? Business Dictionary