Định nghĩa Encumbrance là gì?
Encumbrance là Làm luống cuống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Encumbrance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kế toán: Nợ phải trả ngũ, hợp đồng, đơn đặt hàng, cam kết lương, thuế phải nộp, hoặc hình phạt pháp lý đó là tính phí với một tài khoản. Nó không còn là một gánh nặng khi trả-out hoặc khi lượng trách nhiệm thực tế được xác định và ghi nhận là một khoản chi phí.
Definition - What does Encumbrance mean
1. Accounting: A contingent liability, contract, purchase order, payroll commitment, tax payable, or legal penalty that is chargeable to an account. It ceases to be an encumbrance when paid-out or when the actual liability amount is determined and recorded as an expense.
Source: Encumbrance là gì? Business Dictionary