Định nghĩa Endpoint là gì?
Endpoint là Thiết bị đầu cuối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Endpoint - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Tiêu chí hay khách quan mà sự thành công của một hoạt động, chương trình, dự án được xác định. Trong một dọn dẹp hoặc khử nhiễm tập thể dục, ví dụ, các thiết bị đầu cuối là mức độ khử nhiễm mà dọn dẹp thêm được coi là không cần thiết.
Definition - What does Endpoint mean
1. Criterion or objective by which the successful completion of an activity, program, or project is determined. In a cleanup or decontamination exercise, for example, the endpoint is that level of decontamination at which further cleanup is deemed unnecessary.
Source: Endpoint là gì? Business Dictionary