Định nghĩa Energy tax credit là gì?
Energy tax credit là Tín dụng thuế năng lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Energy tax credit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trợ cấp thuế liên bang hay tiểu bang mà các khoản tín dụng người khiếu nại để đầu tư hiệu quả năng lượng hoặc các hệ thống năng lượng thay thế.
Definition - What does Energy tax credit mean
Federal or state tax allowance that credits the claimant for investment in energy efficiency or alternate energy systems.
Source: Energy tax credit là gì? Business Dictionary