Định nghĩa Enrollee là gì?
Enrollee là Người đăng ký. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enrollee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một người tham gia vào một chương trình bảo hiểm sức khỏe. Điều này không bao gồm những người phụ thuộc của bên mua bảo hiểm.
Definition - What does Enrollee mean
A person enrolled in a health insurance plan. This does not include dependents of an insured.
Source: Enrollee là gì? Business Dictionary