Định nghĩa Entertainment expenses là gì?
Entertainment expenses là Chi phí vui chơi giải trí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Entertainment expenses - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chi phí phát sinh trong xã hội liên quan trực tiếp với một mục đích kinh doanh như thu thập lệnh hoặc các điều khoản thương mại thuận lợi. chi phí này thường được yêu cầu phải được hỗ trợ bằng các chứng cứ tài liệu để đủ điều kiện như khấu trừ đối với thu nhập.
Definition - What does Entertainment expenses mean
Costs incurred in socialization associated directly with a business purpose such as obtaining an order or advantageous trade terms. Such expenses are generally required to be supported by documentary evidence to qualify as deductions against income.
Source: Entertainment expenses là gì? Business Dictionary