Định nghĩa Entropy là gì?
Entropy là Sự hỗn loạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Entropy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các thước đo về mức độ rối loạn trong một hệ thống khép kín nhưng thay đổi, một hệ thống trong đó năng lượng chỉ có thể được chuyển theo một hướng từ một trạng thái lệnh tình trạng lộn xộn. Càng cao thì entropy, cao hơn các rối loạn và giảm sự sẵn có của năng lượng của hệ thống để làm việc hữu ích. Mặc dù khái niệm entropy có nguồn gốc trong nhiệt động lực học (như The 2nd Law) và cơ học thống kê, nó đã tìm thấy ứng dụng trong vô số các môn học như truyền thông, kinh tế, khoa học thông tin và công nghệ, ngôn ngữ học, và âm nhạc. Trong cuộc sống ngày-to-ngày nó thể hiện trong tình trạng hỗn loạn trong một hộ gia đình hoặc văn phòng khi nỗ lực không được thực hiện để giữ cho mọi thứ theo thứ tự.
Definition - What does Entropy mean
The measure of the level of disorder in a closed but changing system, a system in which energy can only be transferred in one direction from an ordered state to a disordered state. Higher the entropy, higher the disorder and lower the availability of the system's energy to do useful work. Although the concept of entropy originated in thermodynamics (as the 2nd law) and statistical mechanics, it has found applications in a myriad of subjects such as communications, economics, information science and technology, linguistics, and music. In day-to-day life it manifests in the state of chaos in a household or office when effort is not made to keep things in order.
Source: Entropy là gì? Business Dictionary