Định nghĩa Environmental accounting là gì?
Environmental accounting là Kế toán môi trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Environmental accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sử dụng các nguyên tắc accounting- và tài chính truyền thống để tính toán các chi phí môi trường của quyết định thương mại và công nghiệp.
Definition - What does Environmental accounting mean
Use of traditional accounting- and finance principles to compute the environmental costs of commercial and industrial decisions.
Source: Environmental accounting là gì? Business Dictionary