Environmental capital

Định nghĩa Environmental capital là gì?

Environmental capitalVốn môi trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Environmental capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng số tài nguyên thiên nhiên tái tạo và không tái tạo của một quốc gia. Mặc dù sản phẩm thay thế cho một số tài nguyên thiên nhiên có thể được tìm thấy thông qua công nghệ, hầu hết các tài nguyên thiên nhiên đều là phòng không thể thay thế. Còn được gọi là vốn tự nhiên.

Definition - What does Environmental capital mean

Total of renewable and non-renewable natural resources of a country. Though substitutes for some natural resources may be found through technology, most of the natural resources are non-substitutable. Also called natural capital.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *