Environmental compliance monitoring

Định nghĩa Environmental compliance monitoring là gì?

Environmental compliance monitoringGiám sát việc tuân thủ môi trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Environmental compliance monitoring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình liên tục thu thập thông tin để xác định nếu các bên theo yêu cầu của pháp luật để kiểm soát thải và khí thải gây ô nhiễm của họ đang làm như vậy.

Definition - What does Environmental compliance monitoring mean

Continuous process of obtaining information to determine if the parties required under law to control their polluting discharges and emissions are doing so.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *