Environmental equity

Định nghĩa Environmental equity là gì?

Environmental equityCổ phần môi trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Environmental equity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phát triển, triển khai và thực thi các chính sách và pháp luật về môi trường để đảm bảo rằng không có nhóm hoặc cộng đồng được thực hiện để chịu một phần không cân xứng của các tác hại của ô nhiễm môi trường hoặc nguy hiểm vì nó thiếu sức mạnh kinh tế hay chính trị. Còn được gọi là công lý môi trường.

Definition - What does Environmental equity mean

Development, implementation, and enforcement of environmental policies and laws to ensure that no group or community is made to bear a disproportionate share of the harmful effects of pollution or environmental hazards because it lacks economic or political clout. Also called environmental justice.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *