Equalization payment

Định nghĩa Equalization payment là gì?

Equalization paymentThanh toán cân bằng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Equalization payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp được sử dụng trong cân bằng thanh toán và bù đắp sự mất cân bằng cho các dịch vụ công cộng khác nhau như y tế hay giáo dục trong đó thanh toán được thực hiện cho một nhà nước, cá nhân do chính phủ liên bang.

Definition - What does Equalization payment mean

A method used in equalizing payments and offsetting imbalances for various public services such as healthcare or education whereby payments are made to a state or individual by the federal government.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *