Định nghĩa Equifax là gì?
Equifax là Equifax. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Equifax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Báo cáo tín dụng văn phòng mà đánh giá, báo cáo, và duy trì hồ sơ tín dụng tiêu dùng. Công ty này là lâu đời nhất của văn phòng tín dụng lớn ba và dựa ra khỏi Atlanta, Georgia. Công ty cung cấp một loạt các dịch vụ cho người tiêu dùng như giám sát tín dụng, báo cáo tín dụng 3-trong-1, bảo hiểm trộm cắp danh tính, và cảnh báo tín dụng.
Definition - What does Equifax mean
Credit reporting bureaus that reviews, reports, and maintains consumer credit files. The company is the oldest of the three major credit bureaus and is based out of Atlanta, Georgia. The company offers a variety of services for consumers such as credit monitoring, 3-in-1 credit reports, identity theft insurance, and credit alerts.
Source: Equifax là gì? Business Dictionary