Equity

Định nghĩa Equity là gì?

EquityCông bằng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Equity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Công bằng và không thiên vị đối với tất cả có liên quan, dựa trên các nguyên tắc của giao dịch vô tư. Vốn chủ sở hữu ngụ ý đưa ra càng nhiều lợi thế, xem xét, hoặc vĩ độ cho một bên vì nó được trao cho nhau. Cùng với nền kinh tế, hiệu quả, và hiệu quả, vốn chủ sở hữu là điều cần thiết để đảm bảo mức độ đó và chi phí vốn, hàng hóa và dịch vụ được khá chia ở những người được họ. Xem thêm công bằng.

Definition - What does Equity mean

1. Fairness and impartiality towards all concerned, based on the principles of evenhanded dealing. Equity implies giving as much advantage, consideration, or latitude to one party as it is given to another. Along with economy, effectiveness, and efficiency, Equity is essential for ensuring that extent and costs of funds, goods and services are fairly divided among their recipients. See also equitable.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *