Định nghĩa Equity capital là gì?
Equity capital là Vốn chủ sở hữu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Equity capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đầu tư số tiền đó, trái ngược với vốn nợ, không được hoàn trả cho nhà đầu tư trong quá trình hoạt động kinh doanh. Nó đại diện cho vốn rủi ro đặt cược do chủ sở hữu thông qua mua cổ phiếu phổ thông của công ty (cổ phiếu phổ thông). Giá trị của vốn chủ sở hữu được tính bằng cách ước tính giá trị thị trường hiện tại của tất cả mọi thứ thuộc sở hữu của công ty từ đó tổng của tất cả các trách nhiệm pháp lý được trừ. Trên bảng cân đối của công ty, vốn chủ sở hữu được liệt kê là bình đẳng hoặc chủ sở hữu cổ đông công bằng. Còn được gọi là vốn cổ phần hoặc vốn cổ phần.
Definition - What does Equity capital mean
Invested money that, in contrast to debt capital, is not repaid to the investors in the normal course of business. It represents the risk capital staked by the owners through purchase of a company's common stock (ordinary shares). The value of equity capital is computed by estimating the current market value of everything owned by the company from which the total of all liabilities is subtracted. On the balance sheet of the company, equity capital is listed as stockholders' equity or owners' equity. Also called equity financing or share capital.
Source: Equity capital là gì? Business Dictionary