Định nghĩa Equity linked debt-security là gì?
Equity linked debt-security là Vốn liên kết nợ an ninh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Equity linked debt-security - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sắp xếp trong đó một an ninh thu nhập cố định (ví dụ như trái phiếu) của công ty 'A' trả lãi mà thay đổi theo sự thay đổi trong giá của 'liên kết' cổ phiếu phổ thông của công ty 'B.'
Definition - What does Equity linked debt-security mean
Arrangement in which a fixed income security (such as a bond) of the firm 'A' pays interest that varies according to the change in the price of the 'linked' common stock of the firm 'B.'
Source: Equity linked debt-security là gì? Business Dictionary