Định nghĩa Errata là gì?
Errata là Errata. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Errata - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngắn và sửa đổi nhỏ để một tài liệu in hoặc xuất bản cho đúng chính tả và / hoặc lỗi đánh máy. Ngược lại với 'phụ lục,' một errata không thêm vào văn bản và, ngược lại với 'Phần đính chính,' không trừ từ nó.
Definition - What does Errata mean
Short and minor revisions to a printed or published document to correct spelling and/or typing mistakes. In contrast to 'addendum,' an errata does not adds to the text and, in contrast to 'corrigendum,' does not subtract from it.
Source: Errata là gì? Business Dictionary