Định nghĩa Escalation clause là gì?
Escalation clause là Khoản leo thang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Escalation clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Xây dựng: Điều khoản trong một hợp đồng để tăng hoặc giảm giá ký hợp đồng lao động, vật liệu, vv, trong bước với giá thị trường hoặc một thoả thuận benchmark như chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
Definition - What does Escalation clause mean
1. Construction: Provision in a contract for increasing or decreasing the contracted price for labor, material, etc., in step with the market prices or an agreed upon benchmark such as consumer price index (CPI).
Source: Escalation clause là gì? Business Dictionary