Định nghĩa Escrow agent là gì?
Escrow agent là Điệp viên bi mật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Escrow agent - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trusted của bên thứ ba nắm giữ một tài sản hoặc giấy tờ thay mặt cho một bên đầu tiên để giao cho một bên thứ hai hoặc người thụ hưởng trong một khung thời gian quy định hoặc khi xảy ra một tình trạng hoặc sự kiện được quy định trong thỏa thuận ký quỹ.
Definition - What does Escrow agent mean
Trusted third-party which holds an asset or document on behalf of a first-party for delivery to a second-party or beneficiary within a specified timeframe or upon the occurrence of a condition or event specified in the escrow agreement.
Source: Escrow agent là gì? Business Dictionary