Định nghĩa Estimated invoice là gì?
Estimated invoice là Hóa đơn ước tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Estimated invoice - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một dự luật dự kiến sẽ được sản xuất bởi một người bán hoặc cung cấp dịch vụ cho người mua trước khi thanh toán được thực hiện và hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp. Một hóa đơn ước tính không phải là một yêu cầu thanh toán, và nó thường bao gồm các chủng loại, số lượng và giá các mặt hàng, cũng như dữ liệu thích hợp khác như vận chuyển chi phí và thuế. Còn được gọi là một Pro Forma hóa đơn.
Definition - What does Estimated invoice mean
An expected bill produced by a seller or service provider for a buyer before payment is made and goods or services are delivered. An estimated invoice is not a request for payment, and it typically includes the type, amount and cost of items, as well as other pertinent data like shipping charges and taxes. Also called a Pro Forma invoice.
Source: Estimated invoice là gì? Business Dictionary