Euronote

Định nghĩa Euronote là gì?

EuronoteEuronote. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Euronote - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngắn hạn giấy hẹn không có bảo đảm (thường là với không quá 6 tháng kể từ ngày đáo hạn) ban hành ngoài khơi ngoài nước và tiền tệ của tổ chức phát hành.

Definition - What does Euronote mean

Short term unsecured promissory note (usually with no more than 6 months of maturity) issued offshore outside the country and currency of the issuer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *