European Currency Unit (ECU)

Định nghĩa European Currency Unit (ECU) là gì?

European Currency Unit (ECU)Đơn vị tiền tệ châu Âu (ECU). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ European Currency Unit (ECU) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đơn vị kế toán dựa trên một rổ đại diện của đơn vị tiền tệ từ các nước thành viên Liên minh châu Âu. Việc áp dụng đồng Euro làm ECU lỗi thời.

Definition - What does European Currency Unit (ECU) mean

An accounting unit based on a representative basket of currency units from European Union member states. The adoption of the Euro made the ECU obsolete.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *