Định nghĩa Evacuation procedure là gì?
Evacuation procedure là Thủ tục sơ tán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Evacuation procedure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Rõ ràng, từng bước thủ tục cho những người cư ngụ để bỏ trống một tòa nhà ở một cách có trật tự và an toàn trong trường hợp khẩn cấp, và lắp ráp tại một nơi an toàn cho cuộc gọi roll.
Definition - What does Evacuation procedure mean
Clear, step by step procedure for the occupants to vacate a building in an orderly and safe manner during an emergency, and to assemble at a safe place for roll call.
Source: Evacuation procedure là gì? Business Dictionary