Evaluation

Định nghĩa Evaluation là gì?

EvaluationĐánh giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Evaluation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quản lý: phân tích nghiêm ngặt các hoạt động hoàn thành hoặc đang diễn ra mà xác định hoặc quản lý trách nhiệm hỗ trợ, hiệu quả, và hiệu quả. Đánh giá các hoạt động đã hoàn thành được gọi là đánh giá công tác hậu, hậu hoc thẩm định, hoặc đánh giá tổng kết. Đánh giá hiện tại hoặc các hoạt động sẽ được gọi là đánh giá trong hạn. Xem thêm đánh giá tính hiệu quả.

Definition - What does Evaluation mean

Management: Rigorous analysis of completed or ongoing activities that determine or support management accountability, effectiveness, and efficiency. Evaluation of completed activities is called ex-post evaluation, post-hoc evaluation, or summative evaluation. Evaluation of current or on going activities is called in-term evaluation. See also effectiveness evaluation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *