Event marketing

Định nghĩa Event marketing là gì?

Event marketingTiếp thị sự kiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Event marketing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các hoạt động của thiết kế hoặc phát triển một chủ đề hoạt động, nhân dịp, trưng bày, triển lãm hoặc (chẳng hạn như một sự kiện thể thao, lễ hội âm nhạc, hội chợ, hoặc buổi hòa nhạc) để thúc đẩy một sản phẩm, nguyên nhân, hoặc tổ chức. Còn được gọi là tạo sự kiện.

Definition - What does Event marketing mean

The activity of designing or developing a themed activity, occasion, display, or exhibit (such as a sporting event, music festival, fair, or concert) to promote a product, cause, or organization. Also called event creation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *