Evolution

Định nghĩa Evolution là gì?

EvolutionSự phát triển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Evolution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Làm chậm quá trình biến đổi từ dạng này hay dạng cao nhất đối với tốt hơn hoặc cao hơn một, hoặc đó sẽ đem lại thành trở thành một trật tự cao hơn hoặc mới. Sự tiến hóa không xảy ra trong một thẳng, tiến triển ổn định nhưng được đánh dấu bằng khởi đầu sai lầm và những ngõ cụt, nhảy ngẫu nhiên theo các hướng khác nhau, và trong thời gian dài hoạt động không hiệu quả. Và, trái với niềm tin phổ biến, thích ứng liên tục (xem chọn lọc tự nhiên) không phải là tính năng chính của sự tiến hóa. Cho đến nay hiện tượng tiến hóa nổi trội nhất là việc bảo tồn những gì đang làm việc tốt. Nguyên tắc cơ bản tự nhiên như sinh ra bởi hóa thạch (cổ sinh vật học) nghiên cứu là: "Nếu nó hoạt động, không gây rối với nó."

Definition - What does Evolution mean

Slow process of change from one form or level to a better or higher one, or that brings into being a superior or new order. Evolution does not occur in a straight, steady progression but is marked by false starts and dead ends, random leaps in different directions, and long periods of no fruitful activity. And, contrary to the popular belief, constant adaptation (see natural selection) is not the main feature of evolution. By far the most dominant evolutionary phenomenon is the preservation of whatever is working well. The fundamental natural principle as borne out by fossil (paleontological) research is: "If it works, don't mess with it."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *