Ex-date

Định nghĩa Ex-date là gì?

Ex-dateCũ ngày. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ex-date - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khoảng thời gian mà người bán của chứng khoán vẫn được nhận cổ tức. An ninh được coi là giao dịch cũ cổ tức sau khi cựu cập nhật. Ngày này thường sẽ xảy ra hai ngày làm việc trước ngày đăng ký cuối của chứng khoán.

Definition - What does Ex-date mean

The period of time in which the seller of a security is still entitled to receive the dividend. The security is considered to be trading ex-dividend following the ex-date. This date typically will occur two business days prior to the stock's record date.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *