Ex gratia payment

Định nghĩa Ex gratia payment là gì?

Ex gratia paymentThanh toan cu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ex gratia payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoản tiền khi không có nghĩa vụ hay trách nhiệm phải trả nó. Ví dụ, một khoản thanh toán trọn gói vượt trội so với những lợi ích hưu trí của một nhân viên nghỉ hưu. Trong tuyên bố bảo hiểm, có thể mất các hình thức thanh toán mà các công ty bảo hiểm đã không xuất hiện phải chịu trách nhiệm. Ex gratia là tiếng Latin cho "ra khỏi goodwilll." Còn được gọi là giải quyết gratia cũ.

Definition - What does Ex gratia payment mean

A sum of money paid when there was no obligation or liability to pay it. For example, a lump sum payment over and above the pension benefits of a retiring employee. In insurance claims, it may take the form of payment for which the insurer did not appear to be liable. Ex gratia is Latin for "out of goodwilll." Also called ex gratia settlement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *